Cho biểu thức: A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b. Đưa biểu thức trên về dạng tích:
A. A = 2cosa. sinb.sin( a + b)
B. A = 2.sina.cosb.cos(a + b)
C. A = 2cosa.cosb.cos(a + b)
D. A = 2sina.sinb.cos( a + b)
Đưa biểu thức A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b về dạng tích :
A. A = 2sina.sinb.cos (a + b)
B. A = 2 sina.cosb cos(a + b)
C. A = 2cosa.sinb.cos(a + b)
D. Đáp án khác
Chọn A.
Sử dụng công thức hạ bậc và biến đổi tổng thành tích ta có :
A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b
= -cos2(a + b) + cos( a + b) cos(a - b)
= cos (a +b) [ cos( a - b) – cos(a + b) ]
= 2 sina. sinb.cos(a + b)
cho biểu thức M=\(\dfrac{\sqrt{3}-2}{\sqrt{3}+2}\).Đưa M về dạng a\(\sqrt{3}\) +b với a,b∈Z
tính a-b
A=11 B=3 C=10 D= -3
\(M=\dfrac{\left(\sqrt{3}-2\right)^2}{3-4}\\ =-\left(\sqrt{3}-2\right)^2\\ =-\left(3-4\sqrt{3}+4\right)\\ =-\left(-4\sqrt{3}+7\right)\\ =4\sqrt{3}-7\\ =>a=4;b=-7\\ a-b=4-\left(-7\right)=11\\ =>A\)
Giá trị biểu thức P= \(\left(sin2a+sin2b\right)^2+\left(cos2a+cos2b\right)^2\) BIẾT a-b=\(\frac{\pi}{6}\) là
\(P=sin^22a+cos^22a+sin^22b+cos^22b+2sin2a.sin2b+2cos2a.cos2b\)
\(P=2+2\left(sin2a.sin2b+cos2a.cos2b\right)=2+2cos\left(2a-2b\right)\)
\(P=2+2cos\frac{\pi}{3}=3\)
Cho biểu thức \(P=sin^2\left(a+b\right)-sin^2a-sin^2b\)
Chứng minh rằng P = 2sina.sinb.cos(a + b)
\(P=sin^2\left(a+b\right)-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}cos2a-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}cos2b\)
\(=sin^2\left(a+b\right)-1+\frac{1}{2}\left(cos2a+cos2b\right)\)
\(=-cos^2\left(a+b\right)+cos\left(a+b\right).cos\left(a-b\right)\)
\(=cos\left(a+b\right)\left[cos\left(a-b\right)-cos\left(a+b\right)\right]\)
\(=2sina.sinb.cos\left(a+b\right)\)
Chứng minh
cos2a - 2cosa. cosb . cos (a + b) + cos2(a+b) = sin2b
\(VT=\cos^2a-2.\dfrac{1}{2}\left[\cos\left(a+b\right)+\cos\left(a-b\right)\right].\cos\left(a+b\right)+\cos^2\left(a+b\right)=\)
\(=\cos^2a-\cos^2\left(a+b\right)-\cos\left(a+b\right)\cos\left(a-b\right)+\cos^2\left(a+b\right)=\)
\(=\cos^2a-\dfrac{1}{2}\left(\cos2a+\cos2b\right)=\)
\(=\dfrac{2\cos^2a-\cos^2a+\sin^2a-1+2\sin^2b}{2}=\)
\(=\dfrac{\left(\cos^2a+\sin^2a\right)-1+2\sin^2b}{2}=\sin^2b=VP\)
cos2a - cos (a+b) (2 cosa . cosb - cos (a+b) = sin2b
Cos2a - ( cos a.cosb- sina .sinb)( 2 cosa .cosb - ( cosa .cosb - sina .sinb) = sin2b
cos2a - (cosa.cosb - sina.sinb) (cosa.cosb + sina .sinb) = sin2b
cos2a - ( cos2a . cos2b - sin2a .sin2b = sin2b ) .
1 - sin2a - ( 1 - sin2a ) ( 1 - sin2b) - sin2a .sin2b = sin2b
1 - sin2a - ( 1- sin2b - sin2a + sin2a .sin2b - sin2 a .sin2b = sin2b
1 - sin2a -1 + sin2 b + sin2a = sin2b
Sin2b = Sin2b điều đã CM
C/m các biểu thức sau :
a ) \(\dfrac{2\sin a-\sin2a}{2\sin a-\sin2a}=\tan^2\dfrac{a}{2}\) b) \(tan\dfrac{a}{2}=cot\dfrac{a}{2}-2cota\)
Đưa các biểu thức sau về tích:
a (a - b)2-1
b 4 - (a - b)2
c 10a - a2 - 25
d (x + y)2 - 2(x + y) + 1
a. (a-b)2-1
= (a-b)2-12
= (a-b-1)(a-b+1)
b. 4-(a-b)2
= 22-(a-b)2
=(2-a+b)(2+a-b)
Bài1. Để tính thương 2 số a,b nguyên: t=a/b, hãy lựa kiểu dữ liệu thích hợp cho t,a,b? về biểu thức toán học: Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng trong Pascal a. a*x*x*x+b*x*x+c*x+d b. 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1) Bài3: Viết 1 chương trình tính và in ra màn hình kết quả của 2 phép tính sau: a) 18 div 5; b) 20 mod 7;
Bài 1:
-Kiểu dữ liệu phù hợp là kiểu số thực (real)
Bài 2:
a) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
b) 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1)
Bài 3: (Lười quá, nhường bạn khác nhé :D)
Bài 2: Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tích (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a/ a-\(\sqrt{a}\) b/a+b-2\(\sqrt{ab}\)
c/x+1-2\(\sqrt{x}\) d/x-1
e/x\(\sqrt{x}\)-1 f/x\(\sqrt{x}\)+y\(\sqrt{y}\)
a) \(=\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)\)
b) \(=\left(\sqrt{a}\right)^2-2\sqrt{ab}+\left(\sqrt{b}\right)^2=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\)
c) \(=\left(\sqrt{x}\right)^2-2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)
d) \(=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)\)
e) \(=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)\)
f) \(=\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(x-\sqrt{xy}+y\right)\)